logo


Bát Tự Hà Lạc - Hà Lạc Lý Số | Kabala

Bát tự Hà Lạc (Hà Lạc Lý Số) là một hình thức bói toán được xây dựng trên cơ sở triết lý của Kinh Dịch với các thuyết Can Chi, âm dương, ngũ hành,... bằng cách lập quẻ Tiên thiên với hào nguyên đường và quẻ Hậu thiên; căn cứ vào giờ, ngày, tháng, năm sinh theo âm lịch và giới tính.

Mai Hoa Dịch Số | Lá Số Bát Tự | Học Kinh Dịch

Hà Lạc Bát Tự
 Thuật Số dùng 8 Chữ để lấy thông tin cá nhân ở Hà ĐồLạc Thư 
Dương Lịch
Năm Tháng Ngày Giờ Phút Giây
Âm Lịch
Năm Tháng Ngày Giờ
Nhuận
Ất Hợi Quý Mùi Canh Mậu Dần
Phái  Nam  Nữ 
     

Hà Lạc Lý Số
Năm Ất Hợi, lệnh tiết Tiểu Thử Quý Mùi, ngày Canh Tý, giờ Mậu Dần
Tiên Thiên - Tiền Vận
Hậu Thiên - Hậu Vận
Bổn Quẻ
Tốn vi Phong
Đại Vận
Tuổi
Hỗ Quẻ
Hỏa Trạch Khuê
Biến Quẻ
Phong Sơn Tiệm
Đại Vận
Tuổi
Hỗ Quẻ
Hỏa Thủy Vị Tế
Tốn ▬▬▬▬▬▬
▬▬▬▬▬▬
▬▬▬▬
Tốn ▬▬▬▬▬▬
▬▬▬▬▬▬
▬▬▬▬
10-18
1-9
43-48
34-42
25-33
19-24
Ly ▬▬▬▬▬▬
▬▬▬▬
▬▬▬▬▬▬
Đoài ▬▬▬▬
▬▬▬▬▬▬
▬▬▬▬▬▬
Tốn ▬▬▬▬▬▬
▬▬▬▬▬▬
▬▬▬▬
Cấn ▬▬▬▬▬▬
▬▬▬▬
▬▬▬▬
79-87
70-78
64-69
55-63
49-54
88-93
Ly ▬▬▬▬▬▬
▬▬▬▬
▬▬▬▬▬▬
Khảm ▬▬▬▬
▬▬▬▬▬▬
▬▬▬▬
Năm sanh 1935 - Ất Hợi , không vong là Thân Dậu;
Tiết 6 - Quý Mùi , không vong là Thân Dậu;
Ngày 23 - Canh Tý , không vong là Thìn Tỵ;
Giờ 4 - Mậu Dần , không vong là Thân Dậu;
Ngoài ra, gặp ngày can Canh , giờ triệt lộ không vong là Ngọ Mùi.

  • Phái: Âm Nam, 91 tuổi. Mạng Sơn đầu Hỏa (lửa đầu núi).
  • Các số trong 8 chữ: 2 1 6 2 5 10 3 1 6 1 3 8 .
  • Tổng số Dương (lẻ) là 14
  • tổng số Âm (chẵn) là 34.
  • Nguyên Đường ở Tiên Thiên hào 5 và Hậu Thiên hào 2.
    Phúc Thần: Hóa Công là Ly ; Thiên Nguyên Khí là Khôn ; Địa Nguyên Khí là Kiền.
    Lưu Niên Vận
    Năm  tuổi
      <<  
    Thiên Trạch Lý
    Kiền ▬▬▬▬▬▬
    ▬▬▬▬▬▬
    ▬▬▬▬▬▬
    Đoài ▬▬▬▬
    ▬▬▬▬▬▬
    ▬▬▬▬▬▬
      >>  
    Năm 2025 - Ất Tỵ Phúc đăng Hỏa
    Lưu Nguyệt Vận
    Tiết tháng 
      <<  
    Lôi Thủy Giải
    Chấn ▬▬▬▬
    ▬▬▬▬
    ▬▬▬▬▬▬
    Khảm ▬▬▬▬
    ▬▬▬▬▬▬
    ▬▬▬▬
      >>  
    Tiết Nhâm Ngọ Dương liễu Mộc